Từ điển Thiều Chửu
拊 - phụ/phu
① Vỗ về. ||② Tát, vả. ||③ Cái chuôi đồ. ||④ Cái chuôi dao. ||⑤ Tên một thứ âm nhạc. ||⑥ Một âm là phu. Tên một ông thầy thuốc đời vua Hoàng đế là Dư phu.

Từ điển Trần Văn Chánh
拊 - phủ
(văn) ① Vỗ về; ② Tát, vả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
拊 - phụ
Lấy tay mà đánh — Vỗ nhẹ — Cũng đọc Phủ, và dùng như chữ Phủ 撫.


搤亢拊背 - ách hàng phụ bối ||